Có 1 kết quả:
成功 thành công
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thành công, thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. Thành tựu công nghiệp hoặc sự nghiệp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Công chí nhược kiên, tất năng thành công” 公志若堅, 必能成功 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nếu ông bền chí, thì tất cũng thành công.
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nên việc. Xong việc một cách tốt đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0